TCVN 11041-1:2017 – YÊU CẦU CHUNG ĐỐI VỚI SẢN XUẤT, CHẾ BIẾN, GHI NHÃN SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP HỮU CƠ

n

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA – NÔNG NGHIỆP HỮU CƠ – PHẦN 1: YÊU CẦU CHUNG ĐỐI VỚI SẢN XUẤT, CHẾ BIẾN, GHI NHÃN SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP HỮU

nnnn

Organic agriculture – Part 1: General requirement for production, processing, labelling of products from organic agriculture

nnnn

Lời nói đầu

nnnn

TCVN 11041-1:2017 thay thế TCVN 11041:2015 (GL 32-1999, soát xét 2007 và sửa đổi 2013):

nnnn

TCVN 11041-1:2017 do Tiểu ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F3/SC1 Sản phm nông nghiệp hữu cơ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố;

nnnn

Bộ tiêu chuẩn TCVN 11041 Nông nghiệp hữu cơ gồm các phần sau đây:

nnnn

– TCVN 11041-1:2017 Nông nghiệp hữu cơ- Phần 1: Yêu cầu chung đối với sản xuất, chế biến, ghi nhãn sản phẩm nông nghiệp hữu cơ,

nnnn

– TCVN 11041-2:2017 Nông nghiệp hữu cơ- Phần 2: Trồng trọt hữu cơ,

nnnn

– TCVN 11041-3:2017 Nông nghiệp hữu cơ- Phần 3: Chăn nuôi hữu cơ.

nnnn

Lời giới thiệu

nnnn

Nông nghiệp hữu cơ là hệ thống quản lý sản xuất toàn diện nhằm đẩy mạnh và tăng cường sức khỏe của hệ sinh thái nông nghiệp bao gồm cả đa dạng sinh học, các chu trình sinh học và năng suất sinh học. Nông nghiệp hữu cơ nhấn mạnh việc quản lý các hoạt động canh tác, giảm thiểu việc dùng vật tư, nguyên liệu đầu vào từ bên ngoài cơ sở và có tính đến các điều kiện từng vùng, từng địa phương.

nnnn

Nông nghiệp hữu cơ phải đáp ứng các mục tiêu sau đây:

nnnn

a) Áp dụng sản xuất hữu cơ lâu dài, bền vững, theo hướng sinh thái và có tính hệ thống;

nnnn

b) Đảm bảo độ phì của đất lâu dài và dựa trên đặc tính sinh học của đất;

nnnn

c) Giảm thiểu (và tránh dùng nếu có thể) vật tư, nguyên liệu đầu vào là chất tổng hợp trong mọi giai đoạn của chuỗi sản xuất hữu cơ cũng như sự phơi nhiễm của con người và môi trường đối với các hóa chất bền hoặc có nguy cơ gây hại;

nnnn

d) Giảm thiểu việc gây ô nhiễm từ các hoạt động sản xuất đến môi trường xung quanh;

nnnn

e) Không sử dụng các công nghệ không có nguồn gốc tự nhiên (ví dụ: các sản phẩm từ kỹ thuật biến đổi gen, công nghệ chiếu xạ…);

nnnn

f) Tránh bị ô nhiễm từ môi trường xung quanh;

nnnn

g) Duy trì tính chất hữu cơ trong suốt quá trình sản xuất, sơ chế, chế biến, bao gói, bảo quản và vận chuyển.

nnnn

NÔNG NGHIỆP HỮU CƠ – PHẦN 1: YÊU CẦU CHUNG ĐỐI VỚI SẢN XUẤT, CHẾ BIẾN, GHI NHÃN SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP HỮU CƠ

nnnn

Organic agriculture – Part 1: General requirement for production, processing, labelling of products from organic agriculture

nnnn

1  Phạm vi áp dụng

nnnn

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu chung đối với sản xuất, sơ chế, chế biến, bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển sản phẩm hữu cơ.

nnnn

Tiêu chuẩn này áp dụng đối với các quá trình trồng trọt hữu cơ, chăn nuôi hữu cơ, nuôi trồng thủy sản hữu cơ và các sản phẩm từ các quá trình nêu trên được sử dụng làm thực phẩm hoặc thức ăn chăn nuôi.

nnnn

2  Tài liệu viện dẫn

nnnn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

nnnn

TCVN 11041-2:2017 Nông nghiệp hữu cơ- Phần 2: Trồng trọt hữu cơ

nnnn

3  Thuật ngữ và định nghĩa

nnnn

Trong tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau đây:

nnnn

3.1

nnnn

Nông nghiệp hữu cơ (organic agriculture)

nnnn

Hệ thống sản xuất nhằm duy trì sức khỏe của đất, hệ sinh thái và con người, dựa vào các quá trình tự nhiên của hệ sinh thái, sự đa dạng sinh học và các chu trình thích hợp với điều kiện địa phương, giảm thiểu sử dụng vật tư, nguyên liệu đầu vào có tác động bất lợi.

nnnn

CHÚ THÍCH: Trong sản xuất hữu cơ có sự kết hợp canh tác truyền thống với các kỹ thuật ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ có lợi cho môi trường, thúc đẩy các mối quan hệ công bằng và tăng cường chất lượng cuộc sống của con người và các bên có liên quan.

nnnn

3.2

nnnn

Sản phẩm hữu  (organic products)

nnnn

Sản phẩm nông nghiệp hữu cơ (products from organic agriculture)

nnnn

Sản phẩm được sản xuất, sơ chế, chế biến, bao gói phù hợp với các tiêu chuẩn nông nghiệp hữu cơ.

nnnn

3.3

nnnn

Vật tư, nguyên liệu đầu vào (input)

nnnn

Vật tư, nguyên liệu được sử dụng trong sản xuất, sơ chế, chế biến, bao gói sản phẩm hữu cơ.

nnnn

VÍ DỤ: Phân bón, chất bổ sung dinh dưỡng đất, sản phẩm cải thiện môi trường nước, thuốc bảo vệ thực vật, thức ăn chăn nuôi, phụ gia, chất hỗ trợ chế biến…

nnnn

3.4

nnnn

Chất tổng hợp (synthetic substance)

nnnn

Chất được tạo thành từ quá trình tổng hợp hóa học hoặc từ quá trình thay đổi về mặt hóa học đối với các chất có nguồn gốc từ cây trồng, vật nuôi hoặc nguồn khoáng chất tự nhiên.

nnnn

CHÚ THÍCH: Các chất được tạo ra bởi các quá trình sinh học tự nhiên không phải là chất tổng hợp.

nnnn

3.5

nnnn

Cơ sở (operator)

nnnn

Cơ sở sản xuất

nnnn

Tổ chức, cá nhân tham gia sản xuất, sơ chế, chế biến, bao gói sản phẩm hữu cơ hoặc phân phối các sản phẩm đó trên thị trường.

nnnn

CHÚ THÍCH: Cơ sở có thể là doanh nghiệp, hợp tác xã, trang trại, hộ gia đình hoặc nhóm hộ gia đình.

nnnn

3.6

nnnn

Sản xuất (production)

nnnn

Sản xuất nông nghiệp hữu cơ (organic agriculture production)

nnnn

Việc thực hiện một, một số hoặc toàn bộ các hoạt động gồm trồng trọt, thu hái tự nhiên, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản, sơ chế, chế biến, bao gói để tạo ra sản phẩm hữu cơ.

nnnn

3.7

nnnn

Sơ chế (primary processing/preliminary processing)

nnnn

Sơ chế thực phm (food primary processing)

nnnn

Việc xử lý sản phẩm trồng trọt, thu hái, chăn nuôi, đánh bắt, khai thác nhằm tạo ra thực phẩm tươi sống có thể ăn ngay hoặc tạo ra nguyên liệu thực phẩm hoặc bán thành phẩm cho khâu chế biến thực phẩm.

nnnn

3.8

nnnn

Chế biến (processing/secondary processing)

nnnn

Quá trình xử lý thực phẩm đã qua sơ chế hoặc thực phẩm tươi sống theo phương pháp công nghiệp hoặc thủ công để tạo thành nguyên liệu thực phẩm hoặc sản phẩm thực phẩm.

nnnn

3.9

nnnn

Sản xuất riêng rẽ (split production)

nnnn

Việc sản xuất tại cơ sở trong đó chỉ một phần cơ sở thực hiện sản xuất hữu cơ, phần còn lại có thể là sản xuất không hữu cơ (sản xuất thông thường) hoặc đang trong quá trình chuyển đổi sang sản xuất hữu cơ.

nnnn

CHÚ THÍCH: Các sản phẩm đề cập trong sản xuất riêng rẽ có thể cùng loại hoặc khác loại.

nnnn

3.10

nnnn

Sản xuất song song (parallel production)

nnnn

Việc sản xuất cùng một loại sản phẩm tại cùng một cơ sở mà không phân biệt được bằng trực quan giữa sản phẩm hữu cơ và sản phẩm không hữu cơ.

nnnn

CHÚ THÍCH 1: Trường hợp sản xuất cùng một loại sản phẩm bao gồm sản phẩm hữu cơ và sản phẩm đang chuyển đổi sang hữu cơ cũng được coi là sản xuất song song.

nnnn

CHÚ THÍCH 2: Sản xuất song song là trường hợp đặc biệt của sản xuất riêng rẽ (3.10).

nnnn

3.11

nnnn

Chuyển đổi (conversion)

nnnn

Việc chuyển từ sản xuất không hữu cơ sang sản xuất hữu cơ.

nnnn

3.12

nnnn

Giai đoạn chuyển đi (conversion period)

nnnn

Thời gian chuyđổi (conversion time)

nnnn

Thời gian từ lúc bắt đầu áp dụng sản xuất hữu cơ đến khi sản phẩm được chứng nhận là sản phẩm hữu cơ.

nnnn

3.13

nnnn

Ghi nhãn (labelling)

nnnn

Việc sử dụng các hình thức thể hiện như in, viết, vẽ hoặc đồ họa để trình bày trên nhãn đi kèm hoặc gắn liền sản phẩm để cung cấp thông tin về sản phẩm đó.

nnnn

3.14

nnnn

Chứng nhận (certification)

nnnn

Việc đánh giá và xác nhận sự phù hợp của sản phẩm, quá trình sản xuất, cung ứng dịch vụ với tiêu chuẩn công bố áp dụng hoặc với quy chuẩn kỹ thuật.

nnnn

3.15

nnnn

Vùng đệm (buffer zone)

nnnn

Vùng bao quanh và tiếp giáp khu vực sản xuất hữu cơ, nhằm hạn chế ô nhiễm chất cấm từ bên ngoài vào khu vực sản xuất hữu cơ.

nnnn

3.16

nnnn

Đa dạng sinh học (biodiversity)

nnnn

Sự phong phú về gen, loài sinh vật và hệ sinh thái trong tự nhiên.

nnnn

3.17

nnnn

Sinh vật biến đổi gen (genetically engineered/modified organisms)

nnnn

GEO/GMO

nnnn

Sinh vật trong đó vật liệu di truyền đã được thay đổi theo cách không xảy ra tự nhiên mà thông qua công nghệ sinh học hiện đại (nhân và/hoặc tái tổ hợp tự nhiên).

nnnn

CHÚ THÍCH: Các sinh vật biến đổi gen không bao gồm các sinh vật được tạo ra từ kỹ thuật tiếp hợp, chuyển nạp và lai giống.

nnnn

3.18

nnnn

Kỹ thuật gen (genetic engineering)

nnnn

Biến đổi gen (genetic modification)

nnnn

Việc thay đổi có chọn lọc chủ định các gen (vật liệu di truyền) bằng công nghệ ADN tái tổ hợp.

nnnn

CHÚ THÍCH: Công nghệ biến đổi gen có thể bao gồm việc sắp xếp lại cấu trúc ADN, dung hợp tế bào, bơm vi mô và vĩ mô, bao nang hóa, loại bỏ hoặc ghép đôi gen…

nnnn

3.19

nnnn

Sinh vật gây hại (pest)

nnnn

Sinh vật gây ra thiệt hại trực tiếp hoặc gián tiếp đối với cây trồng và vật nuôi, bao gồm vi sinh vật gây bệnh, côn trùng gây hại, cỏ dại và các sinh vật có hại khác.

nnnn

3.20

nnnn

Thuốc bảo vệ thực vật (plant protection product/pesticide)

nnnn

Chất hoặc hỗn hợp các chất hoặc chế phẩm vi sinh vật có tác dụng phòng ngừa, ngăn chặn, xua đuổi, dẫn dụ, tiêu diệt hoặc kiểm soát sinh vật gây hại thực vật; điều hòa sinh trưởng thực vật hoặc côn trùng; bảo quản thực vật; làm tăng độ an toàn, hiệu quả khi sử dụng thuốc.

nnnn

3.21

nnnn

Chiếu xạ (irradiation)

nnnn

Quy trình xử lý bằng bức xạ ion hóa, ví dụ: bức xạ gamma, tia X hay chùm tia electron.

nnnn

3.22

nnnn

Chất tạo hương tự nhiên (natural flavouring substance)

nnnn

Các chất tạo hương thu được bằng các quá trình biến đổi vật lý, cấu trúc hóa học của hương liệu mà không thể tránh khỏi hoặc không định hướng (ví dụ: chiết bằng dung môi và chưng cất), hoặc bằng các quá trình sử dụng enzym hoặc vi sinh vật, từ các nguyên liệu có nguồn gốc động vật hoặc thực vật.

nnnn

4  Nguyên tắc

nnnn

4.1  Nguyên tắc sức khỏe

nnnn

Nông nghiệp hữu cơ cần duy trì và nâng cao sức khỏe của đất, thực vật, động vật, con người và trái đất như một thực thể thống nhất, trọn vẹn và không tách rời.

nnnn

4.2  Nguyên tắc sinh thái

nnnn

Nông nghiệp hữu cơ cần dựa trên các hệ sinh thái sống và các chu trình tự nhiên, vận hành phù hợp với chúng, tuân thủ các quy tắc của chúng và giúp bảo vệ tính toàn vẹn và hài hòa của chúng.

nnnn

4.3  Nguyên tắc công bằng

nnnn

Nông nghiệp hữu cơ cần xây dựng trên các mối quan hệ đảm bảo tính công bằng đối với môi trường chung và đảm bảo cơ hội sống cho mọi sinh vật.

nnnn

4.4  Nguyên tắc cn trọng

nnnn

Nông nghiệp hữu cơ cần được quản lý một cách thận trọng và có trách nhiệm để bảo vệ sức khỏe và phúc lợi của các thế hệ hiện tại, tương lai và của môi trường.

nnnn

5  Các yêu cầu

nnnn

5.1  Sản xuất

nnnn

5.1.1  Khu vực sản xuất

nnnn

Khu vực sản xuất hữu cơ phải được khoanh vùng, phải có vùng đệm hoặc hàng rào vật lý tách biệt với khu vực không sản xuất hữu cơ, cách xa khu vực môi trường bị ô nhiễm hoặc khu tập kết, xử lý chất thải sinh hoạt, công nghiệp, bệnh viện.

nnnn

Cơ sở phải quy định vùng đệm cụ thể và dễ dàng nhận diện. Chiều cao của cây trồng trong vùng đệm và chiều rộng cụ thể của vùng đệm phụ thuộc vào nguồn gây ô nhiễm cần được xử lý, địa hình của cơ sở và điều kiện khí hậu địa phương.

nnnn

5.1.2  Chuyển đổi sang sản xuất hữu cơ

nnnn

Sản xuất hữu cơ phải thực hiện giai đoạn chuyển đổi từ sản xuất không hữu cơ. Các hoạt động trong giai đoạn chuyển đổi phải tuân thủ các yêu cầu của tiêu chuẩn hữu cơ cụ thể.

nnnn

5.1.3  Duy trì sản xuất hữu cơ

nnnn

Cơ sở phải duy trì sản xuất hữu cơ liên tục. Không được chuyển đổi qua lại giữa khu vực sản xuất hữu cơ và khu vực sản xuất không hữu cơ, trừ khi có lý do thích hợp để chấm dứt sản xuất hữu cơ trên khu vực đã được chứng nhận hữu cơ và trong những trường hợp yêu cầu chuyển đổi được áp dụng.

nnnn

5.1.4  Sản xuất song song và sản xuất riêng rẽ

nnnn

Nếu thực hiện sản xuất hữu cơ và sản xuất không hữu cơ tại cùng một cơ sở thì các hoạt động sản xuất không hữu cơ không được gây ảnh hưởng đến sự toàn vẹn của khu vực sản xuất hữu cơ. Phải tách biệt khu vực sản xuất hữu cơ, sản phẩm hữu cơ với khu vực sản xuất không hữu cơ, sản phẩm không hữu cơ, ví dụ: dùng các rào cản vật lý, sản xuất các giống khác nhau hoặc bố trí thời vụ sao cho thời điểm thu hoạch là khác nhau, cách thức bảo quản sản phẩm và vật tư, nguyên liệu đầu vào.

nnnn

5.1.5  Qun lý hệ sinh thái và đa dạng sinh học

nnnn

Trong sản xuất hữu cơ, không thực hiện các hoạt động có tác động tiêu cực đến các khu bảo tồn đã được cơ quan có thẩm quyền công nhận, ví dụ: khu bảo tồn động vật hoang dã, rừng đầu nguồn. Phải duy trì và/hoặc tăng cường đa dạng sinh học đối với các khu vực sản xuất, trong mùa vụ và ở những nơi có thể trồng những cây khác với cây trồng hữu cơ.

nnnn

5.1.6  Kim soát ô nhiễm

nnnn

Trong sản xuất hữu cơ, phải hạn chế tối đa việc sử dụng vật tư, nguyên liệu đầu vào là các chất tổng hợp trong tất cả các giai đoạn sản xuất, sơ chế, chế biến, bao gói, bảo quản, vận chuyển, phân phối; không được để người và môi trường xung quanh phơi nhiễm với các hóa chất độc hại; giảm thiểu ô nhiễm từ các hoạt động sản xuất, chế biến đến cơ sở và môi trường xung quanh.

nnnn

Phải có biện pháp phòng ngừa trong trường hợp sự ô nhiễm có thể ảnh hưởng đến tính toàn vẹn hữu cơ của chuỗi cung ứng. Các biện pháp phòng ngừa bao gồm việc sử dụng vùng đệm hoặc hàng rào vật lý được nêu trong 5.1.1.

nnnn

Phải có biện pháp ngăn ngừa nguy cơ gây ô nhiễm từ thiết bị, dụng cụ, bao gồm việc vệ sinh thiết bị, dụng cụ và lưu hồ sơ. Nếu nghi ngờ có sự ô nhiễm, phải nhận diện và xử lý nguồn gây ô nhiễm. Cần có sự phân tích, đánh giá thích đáng khi nhận diện được nguy cơ cao do sử dụng vật tư, nguyên liệu đầu vào không được phép sử dụng.

nnnn

Sau khi nhận diện được chất thải và chất gây ô nhiễm, phải xây dựng và thực hiện kế hoạch để tránh hoặc giảm chất thải và chất ô nhiễm. Các chất thải trong quá trình sản xuất được thu gom và xử lý nhằm giảm thiểu nguy cơ ô nhiễm ở khu vực sản xuất, nguồn nước và sản phẩm. Các chất thải hữu cơ được xử lý đúng cách để tái sử dụng, các chất thải không tái sử dụng được xử lý đúng cách tránh gây ô nhiễm cho khu vực sản xuất và môi trường xung quanh.

nnnn

5.1.7  Các công nghệ không thích hợp

nnnn

Không sử dụng các công nghệ có hại cho sản xuất hữu cơ.

nnnn

Không sử dụng mọi sản phẩm, vật tư, nguyên liệu có nguồn gốc GMO ở tất cả các giai đoạn sản xuất hữu cơ.

nnnn

Không sử dụng bức xạ ion hóa (chiếu xạ) để kiểm soát sinh vật gây hại.

nnnn

5.1.8  Các chất được phép sử dụng trong sản xuất hữu cơ

nnnn

Tiêu chí chung đối với các chất được phép sử dụng trong sản xuất hữu cơ:

nnnn

– các chất này phù hợp với các nguyên tắc của sản xuất hữu cơ;

nnnn

– việc dùng các chất này thực sự cần thiết và quan trọng đối với việc sử dụng được dự kiến;

nnnn

– việc sản xuất, sử dụng và thải bỏ các chất này không gây ra hậu quả hoặc không góp phần vào các tác động có hại đối với môi trường;

nnnn

– các chất này ít gây tác động bất lợi nhất đến sức khỏe và chất lượng sống của người hoặc động vật;

nnnn

– các chất thay thế đã được phê duyệt không có đủ số lượng và/hoặc chất lượng.

nnnn

Yêu cầu chi tiết và danh mục các chất được phép sử dụng trong sản xuất hữu cơ được nêu trong các tiêu chuẩn cụ thể.

nnnn

5.2  Sơ chế

nnnn

Trong quá trình sơ chế, phải duy trì sự toàn vẹn hữu cơ của sản phẩm. Cơ sở phải có các biện pháp để ngăn ngừa ô nhiễm và ngăn ngừa việc trộn lẫn sản phẩm hữu cơ với sản phẩm không hữu cơ.

nnnn

Không sử dụng các công nghệ không thích hợp nêu trong 5.1.7.

nnnn

5.3  Chế biến

nnnn

5.3.1  Yêu cu chung

nnnn

Trong quá trình chế biến, phải duy trì sự toàn vẹn hữu cơ của sản phẩm. Cơ sở phải có các biện pháp để ngăn ngừa ô nhiễm và ngăn ngừa việc trộn lẫn sản phẩm hữu cơ với sản phẩm không hữu cơ.

nnnn

Quá trình chế biến phải tuân thủ thực hành vệ sinh tốt.

nnnn

5.3.2  Thành phần cấu tạo của sản phẩm

nnnn

Sản phẩm hữu cơ phải được chế biến từ các thành phần hữu cơ, ngoại trừ:

nnnn

– các thành phần không sẵn có ở dạng hữu cơ;

nnnn

– các chất được phép sử dụng theo quy định trong Phụ lục A của tiêu chuẩn này, bao gồm phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến, hương liệu, nước, muối, chế phẩm vi sinh vật và enzym, chất khoáng (bao gồm các nguyên tố vi lượng), vitamin, axit béo thiết yếu, axit amin thiết yếu và các vi chất dinh dưỡng khác dùng trong thực phẩm với các mục đích dinh dưỡng đặc biệt.

nnnn

Cùng một thành phần trong sản phẩm không được vừa có nguồn gốc từ hữu cơ vừa có nguồn gốc không hữu cơ hoặc đang chuyển đổi sang hữu cơ.

nnnn

Các thành phần cấu tạo của sản phẩm, bao gồm cả phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến, hương liệu phải đáp ứng quy định về an toàn thực phẩm.

nnnn

Tiêu chí chung đối với các chất được phép sử dụng trong chế biến sản phẩm nông nghiệp hữu cơ được nêu trong 5.1.8. Danh mục phụ gia thực phẩm và chất hỗ trợ chế biến được phép sử dụng trong chế biến sản phẩm hữu cơ được nêu trong A.1, Phụ lục A của tiêu chuẩn này.

nnnn

5.3.3  Phương pháp chế biến

nnnn

Nên dùng các phương pháp chế biến cơ học, vật lý hoặc sinh học; giảm thiểu việc dùng các chất tổng hợp và các phụ gia.

nnnn

Không sử dụng các công nghệ không thích hợp nêu trong 5.1.7.

nnnn

Trong quá trình lọc, không được sử dụng thiết bị lọc chứa amiăng hoặc các chất và các kỹ thuật có thể gây ô nhiễm cho sản phẩm. Chỉ sử dụng các chất hỗ trợ chế biến (chất lọc và chất trợ lọc) nêu trong A.1, Phụ lục A của tiêu chuẩn này.

nnnn

5.3.4  Kiểm soát sinh vật gây hại

nnnn

Cơ sở phải có biện pháp kiểm soát sinh vật gây hại trong quá trình chế biến, cần sử dụng các biện pháp sau đây theo thứ tự ưu tiên:

nnnn

a) Biện pháp quản lý sinh vật gây hại trước hết phải là các biện pháp phòng ngừa, ví dụ: phá bỏ các ổ trú ngụ của sinh vật gây hại;

nnnn

b) Nếu các biện pháp phòng ngừa chưa đủ để kiểm soát được sinh vật gây hại thì sử dụng các biện pháp cơ học, vật lý và sinh học;

nnnn

c) Nếu việc kiểm soát sinh vật gây hại bằng các biện pháp cơ học, vật lý và sinh học cũng không kiểm soát được sinh vật gây hại thì có thể dùng các thuốc bảo vệ thực vật nêu trong Bảng A.2, Phụ lục A của TCVN 11041-2:2017 nhưng phải có biện pháp ngăn chặn sự tiếp xúc của chúng với sản phẩm hữu cơ.

nnnn

VÍ DỤ: Các biện pháp cụ thể để kiểm soát sinh vật gây hại: rào cản vật lý, tiếng động, sóng siêu âm, ánh sáng, tia cực tím, bẫy pheromon, bẫy có bả hoặc mồi nhử, nhiệt độ có kiểm soát, không khí có kiểm soát, đất diatomit…

nnnn

5.3.5  Yêu cầu về vệ sinh đối với quá trình chế biến

nnnn

Việc làm sạch, vệ sinh và khử trùng dụng cụ, thiết bị chế biến thực phẩm không được gây ô nhiễm sản phẩm. Đối với các chất làm sạch, chất khử trùng có thể tiếp xúc với thực phẩm, chỉ sử dụng các chất được nêu trong Phụ lục B của tiêu chuẩn này. Trong trường hợp các chất nêu trên không có hiệu quả trong việc làm sạch, vệ sinh, khử trùng và bắt buộc sử dụng các chất khác thì các chất đó không được gây ô nhiễm cho sản phẩm hữu cơ.

nnnn

5.4  Bao gói

nnnn

Quá trình bao gói không được gây ô nhiễm cho sản phẩm. Vật liệu bao gói tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm phải đáp ứng quy định về an toàn thực phẩm [6],[7],[8],[9]. Nên chọn vật liệu bao gói từ các nguồn có thể phân hủy bằng sinh học, được tái sinh hoặc có thể tái sinh.

nnnn

CHÚ THÍCH: Việc tái sử dụng bao bì có thể làm cho sản phẩm mất tính toàn vẹn hữu cơ.

nnnn

5.5  Ghi nhãn

nnnn

5.5.1  Việc ghi nhãn phải đáp ứng quy định về nhãn hàng hóa [1],[2] và các quy định cụ thể sau đây:

nnnn

a) Nhãn sản phẩm phải liệt kê đầy đủ các thành phần theo thứ tự từ cao đến thấp theo phần trăm khối lượng hoặc phần trăm thể tích.

nnnn

Đối với các thành phần là phụ gia thực phẩm: ghi tên nhóm chất phụ gia, tên chất phụ gia hoặc mã số quốc tế INS (nếu có); trường hợp chất phụ gia là hương liệu, chất tạo ngọt, chất tạo màu thì ghi tên nhóm hương liệu, chất tạo ngọt, chất tạo màu, ghi tên chất (nếu có) và ghi thêm chất đó là chất “tự nhiên”, “giống tự nhiên”, “tổng hợp” hay “nhân tạo”.

nnnn

Đối với các gia vị hoặc chất chiết từ gia vị, được dùng riêng hoặc kết hợp không vượt quá 2 % khối lượng sản phẩm, chỉ cần ghi: “gia vị”, “các gia vị” hoặc “gia vị hỗn hợp”.

nnnn

Đối với các loại thảo mộc hoặc các phần của thảo mộc dùng riêng hoặc kết hợp nhưng không vượt quá 2 % khối lượng sản phẩm, chỉ cần ghi: “thảo mộc” hoặc “thảo mộc hỗn hợp”.

nnnn

b) Nhãn sản phẩm phải có thông tin về nhà sản xuất, đóng gói hoặc phân phối và tên gọi và/hoặc mã số của tổ chức chứng nhận.

nnnn

5.5.2  Sản phẩm đã được chứng nhận phù hợp với tiêu chuẩn hữu cơ mới được ghi nhãn liên quan đến cụm từ “hữu cơ”.

nnnn

a) Chỉ công bố sản phẩm là “100 % hữu cơ” khi sản phẩm có chứa 100 % thành phần cấu tạo là hữu cơ [tính theo khối lượng đối với chất rắn hoặc tính theo thể tích đối với chất lỏng[1]), không tính nước và muối (natri clorua)].

nnnn

b) Chỉ công bố sản phẩm là “hữu cơ” khi sản phẩm có chứa ít nhất 95 % thành phần cấu tạo là hữu cơ (tính theo khối lượng đối với chất rắn hoặc tính theo thể tích đối với chất lỏng, không tính nước và muối). Các thành phần cấu tạo còn lại có thể có nguồn gốc nông nghiệp hoặc phi nông nghiệp nhưng không phải là thành phần biến đổi gen, thành phần được chiếu xạ hoặc xử lý bằng các chất hỗ trợ chế biến không được nêu trong Bảng A.2, Phụ lục A của tiêu chuẩn này.

nnnn

c) Chỉ công bố sản phẩm “được sản xuất từ các thành phần hữu cơ”, “được chế biến từ các thành phần hữu cơ”, “có chứa các thành phần hữu cơ” hoặc cụm từ tương đương khi sản phẩm có chứa ít nhất 70 % thành phần cấu tạo là hữu cơ (tính theo khối lượng đối với chất rắn hoặc tính theo thể tích đối với chất lỏng, không tính nước và muối).

nnnn

d) Không được ghi nhãn là “hữu cơ” hoặc “được sản xuất từ các thành phần hữu cơ”, “được chế biến từ các thành phần hữu cơ”, “có chứa các thành phần hữu cơ” hoặc cụm từ tương đương, hoặc thực hiện bất kỳ công bố chứng nhận hữu cơ nào đối với sản phẩm có thành phần cấu tạo hữu cơ nhỏ hơn 70 % (tính theo khối lượng đối với chất rắn hoặc tính theo thể tích đối với chất lỏng, không tính nước và muối). Tuy nhiên, có thể sử dụng cụm từ “hữu cơ” đối với thành phần cấu tạo cụ thể được liệt kê.

nnnn

5.5.3  Nhãn sản phẩm phải phân biệt sản phẩm đang chuyển đổi sang sản xuất hữu cơ với sản phẩm hữu cơ bằng cách ghi rõ “đang chuyển đổi sang sản xuất hữu cơ” hoặc cụm từ tương đương.

nnnn

5.6  Bảo quản và vận chuyển

nnnn

Trong quá trình bảo quản và vận chuyển, phải duy trì sự toàn vẹn hữu cơ của sản phẩm. Cơ sở phải có các biện pháp để ngăn ngừa ô nhiễm do sản phẩm phơi nhiễm với các chất không được phép sử dụng và để ngăn ngừa việc trộn lẫn sản phẩm hữu cơ với sản phẩm không hữu cơ.

nnnn

Khi chỉ một phần của cơ sở được chứng nhận, các sản phẩm không áp dụng tiêu chuẩn hữu cơ phải được bảo quản riêng và phải được nhận diện.

nnnn

Kho chứa sản phẩm hữu cơ được bảo quản rời phải tách biệt với kho chứa sản phẩm không hữu cơ và phải được nhận diện.

nnnn

Khu vực bảo quản và các phương tiện vận chuyển sản phẩm hữu cơ phải được làm sạch bằng các phương pháp và vật liệu được phép dùng trong sản xuất hữu cơ; đối với các chất làm sạch, chất khử trùng có thể tiếp xúc với thực phẩm, chỉ sử dụng các chất được nêu trong Phụ lục B của tiêu chuẩn này. Cơ sở phải có các biện pháp để ngăn ngừa ô nhiễm từ các loại thuốc bảo vệ thực vật và các chất bảo quản không được nêu trong A.2, Phụ lục A của TCVN 11041-2:2017 trước khi sử dụng khu vực bảo quản hoặc phương tiện vận chuyển không chuyên dùng cho các sản phẩm hữu cơ.

nnnn

Cơ sở phải có biện pháp kiểm soát sinh vật gây hại trong quá trình bảo quản và vận chuyển như nêu trong 5.3.4.

nnnn

5.7  Kế hoạch sản xuất hữu cơ

nnnn

Cơ sở phải thiết lập kế hoạch sản xuất hữu cơ đối với các hoạt động sản xuất, sơ chế, chế biến. Kế hoạch sản xuất hữu cơ phải bao gồm:

nnnn

a) Bản mô tả các biện pháp thực hành và các quy trình phải thực hiện, bao gồm cả tần suất thực hiện;

nnnn

b) Danh sách vật tư, nguyên liệu đầu vào, bao gồm thông tin về thành phần, nguồn cung cấp, địa điểm sử dụng và tài liệu kèm theo, nếu có;

nnnn

c) Bản mô tả các biện pháp thực hành và các quy trình giám sát cần thực hiện, bao gồm cả tần suất thực hiện, để xác minh rằng kế hoạch sản xuất hữu cơ được thực hiện có hiệu quả;

nnnn

d) Bản mô tả hệ thống hồ sơ lưu trữ được thực hiện để đáp ứng các yêu cầu của tiêu chuẩn hữu cơ;

nnnn

e) Bản mô tả các biện pháp thực hành và các rào cản vật lý được thiết lập để phân tách sản phẩm hữu cơ và sản phẩm không hữu cơ và để ngăn ngừa sự tiếp xúc của quá trình sản xuất hữu cơ và sản phẩm hữu cơ với các chất không được phép sử dụng trong sản xuất hữu cơ;

nnnn

f) Các thông tin bổ sung cần thiết nhằm tuân thủ các quy định có liên quan.

nnnn

5.8  Ghi chép, lưu giữ hồ sơ, truy xuất nguồn gốc và thu hồi sản phẩm

nnnn

Việc lưu giữ hồ sơ nhằm đảm bảo truy xuất được tính toàn vẹn trong toàn bộ hoạt động sản xuất hữu cơ và khả năng thu hồi sản phẩm bằng cách theo dõi dữ liệu sản xuất (ví dụ: dữ liệu về vật tư, nguyên liệu đầu vào) và số lượng của từng bước trong chuỗi cung ứng, bao gồm cả việc bán hàng.

nnnn

a) Mỗi điểm sản xuất riêng biệt được nhận diện bằng tên hoặc mã hiệu. Tên hoặc mã hiệu được đặt tại điểm sản xuất và được ghi lại trên bản đồ. Tên hoặc mã hiệu của địa điểm được lưu giữ lại trên tất cả các tài liệu và hồ sơ liên quan đến địa điểm đó.

nnnn

b) Cơ sở phải duy trì hồ sơ về việc mua hàng, kiểm kê hàng tồn kho của tất cả các vật tư, nguyên liệu đầu vào sử dụng cho sản xuất, sơ chế, chế biến, bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển.

nnnn

c) Tài liệu, hồ sơ phải nhận diện rõ nguồn gốc, quá trình vận chuyển, sử dụng và kiểm kê các vật tư, nguyên liệu đầu vào không hữu cơ ở tất cả các khâu sản xuất, sơ chế, chế biến, bao gói, ghi nhãn, bảo quản.

nnnn

d) Hồ sơ, tài liệu và cơ sở dữ liệu phải cho phép truy xuất được nguồn gốc của sản phẩm hữu cơ tại bất cứ thời điểm nào.

nnnn

e) Các hồ sơ nói trên (bao gồm cả các hồ sơ liên quan đến việc sử dụng nhà thầu phụ) phải được lưu trữ trong ít nhất 5 năm.

nnnn

Phụ lục A

nnnn

(Quy định)

nnnn

Các chất được sử dụng trong chế biến sản phẩm hữu cơ

nnnn

A.1  Phụ gia thực phẩm và chất hỗ trợ chế biến

nnnn

A.1.1  Tiêu chí sử dụng phụ gia thực phẩm và chất hỗ trợ chế biến

nnnn

Phụ gia thực phẩm và chất hỗ trợ chế biến phải đáp ứng các quy định về an toàn thực phẩm và các tiêu chí sau đây:

nnnn

a) Các chất này chỉ được dùng nếu khi không có chúng thì sẽ không thể:

nnnn

+ sản xuất hoặc bảo quản thực phẩm, trong trường hợp là chất phụ gia, hoặc

nnnn

+ sản xuất thực phẩm, trong trường hợp là chất hỗ trợ chế biến trong khi không dùng được các công nghệ khác để đáp ứng được tiêu chuẩn này.

nnnn

b) Các chất này có trong tự nhiên và có thể đã trải qua các quá trình xử lý cơ học/vật lý (ví dụ: chiết, kết tủa), quá trình sinh học/enzym hóa và quá trình vi sinh (ví dụ: lên men);

nnnn

c) Nếu các chất nêu trong điểm b không sẵn có thì có thể xem xét để sử dụng các chất được tổng hợp hóa học;

nnnn

d) các chất này được dùng để duy trì tính xác thực của sản phẩm;

nnnn

e) người tiêu dùng không bị lừa dối về bản chất, thành phần của các chất này và chất lượng của thực phẩm;

nnnn

f) các chất này không làm giảm chất lượng tổng thể của sản phẩm.

nnnn

A.1.2  Danh mục phụ gia thực phẩm và chất hỗ trợ chế biến

nnnn

Danh mục phụ gia thực phẩm được sử dụng trong chế biến sản phẩm nông nghiệp hữu cơ được nêu trong Bảng A.1.

nnnn

Bảng A.1 – Phụ gia thực phẩm được sử dụng trong chế biến sản phẩm nông nghiệp hữu cơ

nnnn
Chỉ số INSa)Tên phụ giaNhóm thực phm được phép sử dụng
Sản phẩm từ thực vậtSản phẩm từ động vật
153Cacbon thực vậtKhông được phépPhomat
160b(ii)Chất chiết annatto từ norbixinKhông được phépPhomat
170(i)Canxi cacbonat (không sử dụng làm chất tạo màu hoặc chất bổ sung canxi)Các sản phẩm từ thực vậtCác sản phẩm từ động vật
220Lưu huỳnh dioxitRượu vang từ các loại trái cây.Mức tối đa: 100 mg/lítRượu mật ong (mead).Mức tối đa: 100 mg/lít
223Natri metabisulfitKhông được phépĐộng vật giáp xác
224Kali metabisulfitRượu vang từ các loại trái cây.Mức tối đa tính theo lưu huỳnh dioxit: 100 mg/lítRượu mật ong.Mức tối đa tính theo lưu huỳnh dioxit: 100 mg/lít
250Natri nitritKhông được phépCác sản phẩm thịt.Mức sử dụng tối đa tính theo natri nitrit (NaNO2): 80 mg/kgMức dư lượng tối đa tính theo natri nitrit (NaNO2): 50 mg/kg
270Axit lactic (L-, D- và DL-)Các sản phẩm từ thực vậtCác sản phẩm từ động vật
290Cacbon dioxitCác sản phẩm từ thực vậtCác sản phẩm từ động vật
296Axit malic (DL-)Các sản phẩm từ thực vậtKhông được phép
300Axit ascorbic (L-)Các sản phẩm từ thực vậtCác sản phẩm thịt
301Natri ascorbatCác sản phẩm từ thực vậtCác sản phẩm thịt
307Tocopherol dạng đậm đặc tự nhiên hỗn hợpCác sản phẩm từ thực vậtCác sản phẩm từ động vật
322Lecithin (thu được mà không cần tẩy trắng và không dùng dung môi hữu cơ)Các sản phẩm từ thực vậtCác sản phẩm sữaChất béo và dầu thực vật, chất tạo nhũ béoNước xốt dạng nhũ tương (ví dụ: mayonnaise, nước xốt trộn salad)Thức ăn theo công thức dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏThực phẩm bổ sung dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ
325Natri lactatKhông được phépCác sản phẩm sữaCác sản phẩm thịt
327Canxi lactatKhông được phépCác sản phẩm sữa
330Axit citricCác sản phẩm từ thực vậtCác sản phẩm từ động vật
331(i)Natri dihydro citratCác sản phẩm từ thực vậtCác sản phẩm từ động vật
332(i)Kali dihydro citratKhông được phépCác sản phẩm từ động vật
333Các muối canxi citratCác sản phẩm từ thực vậtCác sản phẩm sữa
334Axit tartaricCác sản phẩm từ thực vậtKhông được phép
335(i)Mononatri tartratCác sản phẩm từ thực vậtKhông được phép
335(ii)Dinatri tartratCác sản phẩm từ thực vậtKhông được phép
336(i)Monokali tartratCác sản phẩm từ thực vậtKhông được phép
336(ii)Dikali tartratCác sản phẩm từ thực vậtKhông được phép
341(i)Monocanxi orthophosphatCác loại bột (flour)Các sản phẩm từ động vật
400Axit alginicCác sản phẩm từ thực vậtCác sản phẩm sữa
401Natri alginatCác sản phẩm từ thực vậtCác sản phẩm sữa
402Kali alginatCác sản phẩm từ thực vậtCác sản phẩm sữa
406Agar (thạch)Các sản phẩm từ thực vậtCác sản phẩm từ động vật
407CarageenanCác sản phẩm từ thực vậtCác sản phẩm sữa
410Gôm đậu carobCác sản phẩm từ thực vậtCác sản phẩm từ động vật
412Gôm guarCác sản phẩm từ thực vậtCác sản phẩm từ động vật
413Gôm tragacanthCác sản phẩm từ thực vậtCác sản phẩm từ động vật
414Gôm arabicCác sản phẩm từ thực vậtCác sản phẩm từ động vật
415Gôm xanthanCác sản phẩm từ thực vậtCác sản phẩm từ động vật
416Gôm karayaCác sản phẩm từ thực vậtKhông được phép
418Gôm gellan, dạng high-acylCác sản phẩm từ thực vậtCác sản phẩm từ động vật
422Glycerol, có nguồn gốc thực vậtCác sản phẩm từ thực vậtKhông được phép
440Pectin (không amid hóa)Các sản phẩm từ thực vậtCác sản phẩm sữa
464Hydroxypropyl metyl cellulose (sử dụng làm vỏ nang)Các sản phẩm từ thực vậtCác sản phẩm từ động vật
500(ii)Natri hydro cacbonatCác sản phẩm từ thực vậtCác sản phẩm sữa
500(iii)Natri sequicacbonatCác sản phẩm từ thực vậtCác sản phẩm sữa
501(i)Kali cacbonatCác sản phẩm từ thực vậtKhông được phép
503(i)Amoni cacbonat (chất điều chỉnh độ axit, chất tạo xốp)Các sản phẩm từ thực vậtKhông được phép
503(ii)Amoni hydro cacbonat (chất điều chỉnh độ axit, chất tạo xốp)Các sản phẩm từ thực vậtKhông được phép
504(i)Magie cacbonatCác sản phẩm từ thực vậtKhông được phép
504(ii)Magie hydro cacbonatCác sản phẩm từ thực vậtKhông được phép
508Kali cloruaCác sản phẩm rau quả, củ, hạt, nấm, rong biểnKhông được phép
509Canxi cloruaCác sản phẩm rau quả, củ, hạt, đậu nành, nấm, rong biểnCác sản phẩm sữaCác sản phẩm thịt
511Magie cloruaCác sản phẩm từ đậu nànhKhông được phép
516Canxi sulfatCác sản phẩm từ thực vậtKhông được phép
524Natri hydroxitCác sản phẩm từ thực vậtKhông được phép
551Silic dioxit (vô định hình)Thảo mộc, gia vịCác sản phẩm từ động vật
553(iii)Bột talcCác sản phẩm từ thực vậtKhông được phép
901Sáp ongCác sản phẩm từ thực vậtKhông được phép
903Sáp carnaubaCác sản phẩm từ thực vậtKhông được phép
941NitơCác sản phẩm từ thực vậtCác sản phẩm từ động vật
968Erythritol (chỉ dùng sản phẩm có nguồn gốc hữu cơ, không sử dụng công nghệ trao đổi ion)Các sản phẩm từ thực vậtCác sản phẩm từ động vật
nnnn

b) Danh mục chất hỗ trợ chế biến được phép sử dụng trong chế biến sản phẩm nông nghiệp hữu cơ được nêu trong Bảng A.2.

nnnn

Bảng A.2 – Chất hỗ trợ chế biến được sử dụng trong chế biến sản phẩm nông nghiệp hữu cơ

nnnn
Tên chất hỗ trợ chế biếnNhóm thực phẩm được phép sử dụng
Sản phẩm từ thực vậtSản phm từ động vật
NướcCác sản phẩm từ thực vậtCác sản phẩm từ động vật
Canxi cloruaCác sản phẩm từ thực vậtKhông được phép
Canxi cacbonatCác sản phẩm từ thực vậtKhông được phép
Canxi hydroxitCác sản phẩm từ thực vậtKhông được phép
Canxi sulfat (chất tạo đông)Các sản phẩm từ thực vậtKhông được phép
Magie clorua (nigari) (chất tạo đông)Các sản phẩm từ thực vậtKhông được phép
Kali cacbonatSử dụng để sấy nhoKhông được phép
Natri cacbonatCác sản phẩm từ thực vậtCác sản phẩm từ động vật
Axit lacticKhông được phépĐiều chỉnh pH của bể nước muối trong chế biến phomat
Axit citricCác sản phẩm từ thực vậtCác sản phẩm từ động vật
Axit tartaric và các muối tartaratCác sản phẩm từ thực vậtKhông được phép
Natri hydroxitĐiều chỉnh pH trong chế biến đường và dầu thực vật (không bao gồm dầu oliu)Không được phép
Kali hydroxitĐiều chỉnh pH trong chế biến đườngKhông được phép
Axit sulfuricĐiều chỉnh pH trong chế biến đườngChế biến gelatin
Axit clohydricKhông được phépChế biến gelatin;Điều chỉnh pH của bể nước muối trong chế biến phomat
Amoni hydroxitKhông được phépChế biến gelatin
Hydro peroxitKhông được phépChế biến gelatin
Cacbon dioxitCác sản phẩm từ thực vậtCác sản phẩm từ động vật
NitơCác sản phẩm từ thực vậtCác sản phẩm từ động vật
Etanol (dung môi)Các sản phẩm từ thực vậtCác sản phẩm từ động vật
Axit tannic (chất trợ lọc)Các sản phẩm từ thực vậtKhông được phép
Albumin từ lòng trắng trứngCác sản phẩm từ thực vậtKhông dược phép
CaseinCác sản phẩm từ thực vậtKhông được phép
GelatinCác sản phẩm từ thực vậtKhông được phép
IsinglassCác sản phẩm từ thực vậtKhông được phép
Dầu thực vật có nguồn gốc hữu cơ (dùng làm chất bôi trơn, chất chống dính hoặc chất chống tạo bọt)Các sản phẩm từ thực vậtCác sản phẩm từ động vật
Silic dioxit (dạng gel hoặc dung dịch dạng keo)Các sản phẩm từ thực vậtKhông được phép
Than hoạt tínhCác sản phẩm từ thực vậtKhông được phép
Bột talcCác sản phẩm từ thực vậtKhông được phép
BentonitCác sản phẩm từ thực vậtCác sản phẩm từ động vật
Cao lanhCác sản phẩm từ thực vậtKhông được phép
CelluloseCác sản phẩm từ thực vậtKhông được phép
Đất diatomitCác sản phẩm từ thực vậtCác sản phẩm từ động vật
PerlitCác sản phẩm từ thực vậtCác sản phẩm từ động vật
Vỏ quả phỉ (hazelnut)Các sản phẩm từ thực vậtKhông được phép
Bột gạoCác sản phẩm từ thực vậtKhông được phép
Sáp ong (chất chống dính)Các sản phẩm từ thực vậtKhông được phép
Sáp carnauba (chất chống dính)Các sản phẩm từ thực vậtKhông được phép
Axit axetic hoặc DấmKhông được phépCác sản phẩm từ động vật
Thiamin hydrocloruaRượu vang từ các loại trái câyRượu mật ong
Diamoni phosphatRượu vang từ các loại trái câyRượu mật ong
Chế phẩm của các thành phần vỏ câyCác sản phẩm từ thực vậtKhông được phép
Xơ gỗ có nguồn gốc từ gỗ thu hoạch bền vững đã được chứng nhận, không chứa các chất độc (chất độc tự nhiên, chất độc trong xử lý sau thu hoạch, chất độc từ vi sinh vật)Các sản phẩm từ thực vậtCác sản phẩm từ động vật
nnnn

A.2  Hương liệu

nnnn

Chỉ được phép sử dụng các chất tạo hương tự nhiên.

nnnn

A.3  Nước và muối

nnnn

Nước và muối được sử dụng phải là nước ăn uống [5] và muối dùng cho thực phẩm [10] (với natri clorua hoặc kali clorua là các thành phần được sử dụng chung trong chế biến thực phẩm).

nnnn

A.4  Chế phẩm vi sinh vật và enzym

nnnn

Các chế phẩm vi sinh vật và enzym được sử dụng phải đảm bảo an toàn thực phẩm, không sử dụng chế phẩm chứa vi sinh vật biến đổi gen hoặc enzym có nguồn gốc từ công nghệ gen.

nnnn

A.5  Các chất khoáng (bao gồm cả nguyên tố vi lượng), vitamin, axit béo thiết yếu, axit amin thiết yếu và các vi chất dinh dưỡng khác dùng trong thực phẩm với các mục đích dinh dưỡng đặc biệt

nnnn

Các chất khoáng (bao gồm cả nguyên tố vi lượng), vitamin, axit béo thiết yếu, axit amin thiết yếu và các vi chất dinh dưỡng khác được sử dụng phải đảm bảo an toàn thực phẩm.

nnnn

Phụ lục B

nnnn

(Quy định)

nnnn

Các chất làm sạch và khử trùng thiết bị, dụng cụ tiếp xúc với thực phẩm được sử dụng trong chế biến sản phẩm hữu cơ

nnnn

Danh mục chất làm sạch và khử trùng thiết bị, dụng cụ tiếp xúc với thực phẩm được sử dụng trong chế biến sản phẩm nông nghiệp hữu cơ:

nnnn

1. Các tinh chất tự nhiên từ thực vật

nnnn

2. Các chất chiết từ thực vật

nnnn

3. Axit axetic

nnnn

4. Axit citric

nnnn

5. Axit formic

nnnn

6. Axit lactic

nnnn

7. Axit oxalic

nnnn

8. Axit peraxetic

nnnn

9. Axit phosphoric

nnnn

10. Etanol

nnnn

11. Isopropanol

nnnn

12. Ozon

nnnn

13. Hydro peroxit

nnnn

14. Clo dioxit

nnnn

15. Canxi hypoclorit

nnnn

16. Natri hypoclorit

nnnn

17. Canxi hydroxit (vôi tôi)

nnnn

18. Canxi oxit (vôi sống)

nnnn

19. Vôi clorua (canxi oxy clorua, canxi clorua và canxi hydroxit)

nnnn

20. Natri cacbonat

nnnn

21. Natri hydroxit

nnnn

22. Xà phòng kali

nnnn

23. Xà phòng natri

nnnn

24. Cyclohexylamin

nnnn

25. Dietylaminoetanol

nnnn

26. Octadecylamin

nnnn

Thư mục tài liệu tham khảo

nnnn[1] Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 04 năm 2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa

nnnn[2] Thông tư liên tịch số 34/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 27 tháng 10 năm 2014 hướng dẫn ghi nhãn hàng hóa đối với thực phẩm, phụ gia thực phẩm và chất hỗ trợ chế biến thực phẩm bao gói sẵn

nnnn[3] Thông tư số 27/2012/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn việc quản lý phụ gia thực phẩm

nnnn[4] Thông tư số 08/2015/TT-BYT ngày 11 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 27/2012/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2012 hướng dẫn việc quản lý phụ gia thực phẩm

nnnn[5] QCVN 01:2009/BYT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia v chất lượng nước ăn uống

nnnn[6] QCVN 12-1:2011/BYT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng nhựa tổng hợp

nnnn[7] QCVN 12-2:2011/BYT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thc phẩm bằng cao su

nnnn[8] QCVN 12-3:2011/BYT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng kim loại

nnnn[9] QCVN 12-4:2015/BYT, Quy chun kỹ thuật quốc gia về vệ sinh an toàn đối với bao bì, dụng cụ làm bằng thủy tinh, gốm, sứ và tráng men tiếp xúc trực tiếp với thc phẩm

nnnn[10] TCVN 3974:2015 (CODEX STAN 150-1985, Revised 2012), Muối thực phẩm

nnnn[11] TCVN 6417:2010 (CAC/GL 66-2008), Hướng dẫn sử dụng hương liệu

nnnn[12] TCVN 7087:2013 (CODEX STAN 1-1985, with Amendment 2010) Ghi nhãn thc phẩm bao gói sẵn

nnnn[13] CAC/GL 32-1999, Revised 2007, Amendment 2013, Guidelines for the production, processing, labelling and marketing of organically produced foods

nnnn[14] International Federation of Organic Agriculture Movements (IFOAM), IFOAM standard for organic production and processing, Version 2.0, 2014

nnnn[15] Ban điều phối PGS Việt Nam, Tiêu chuẩn hữu cơ PGS (Hệ thống đảm bảo chất lượng cùng tham gia), 2013

nnnn[16] The Global Organic Market Access (GOMA) Working Group for Co-operation on Organic Labeling and Trade for Asia, Asia regional organic standard

nnnn[17] ASEAN standard for organic agriculture

nnnn[18] Council Regulation (EC) No 834/2007 of 28 June 2007 on organic production and labelling of organic products and repealing Regulation (EEC) No 2092/91

nnnn[19] Commission Regulation (EC) No 889/2008 of 5 September 2008 laying down detailed rules for the implementation of Council Regulation (EC) No 834/2007 on organic production and labelling of organic products with regard to organic production, labelling and control

nnnn[20] Code of Federal Regulations (US), Title 7: Agriculture, Subtitle B: Regulations of The Department of Agriculture, Chapter I: Agricultural Marketing Service, Subchapter M: Organic Foods Production Act Provisions, Part 205: National Organic Program

nnnn[21] CAN/CGSB-32.310-2015 (Tiêu chuẩn quốc gia Canada), Organic production systems. General principles and management standards

nnnn[22] National standard for Organic and Bio-Dynamic Produce (Tiêu chuẩn quốc gia Australia), 2015

nnnn[23] JAS for Organic Plants (Tiêu chuẩn nông nghiệp Nhật Bản), 2017

nnnn[24] JAS for Organic Livestock Products, 2012

nnnn[25] JAS for Organic Processed Foods, 2017

nnnn[26] GB/T 19630-1:2011 (Tiêu chuẩn quốc gia Trung Quốc), Organic Products – Part 1: Production

nnnn[27] GB/T 19630-2:2011, Organic Products – Part 2: Processing

nnnn[28] GB/T 19630-3:2011, Organic Products – Part 3: Labeling and Marketing

nnnn[29] GB/T 19630-4:2011, Organic Products – Part 4: Management System

nnnn[30] TAS 9000 Part 1-2009 (Tiêu chuẩn nông nghiệp Thái Lan), Organic agriculture – Part 1: The production, processing, labelling and marketing of produce and products from organic agriculture

nnnn[31] PNS/BAFPS 07:2016 (Tiêu chuẩn quốc gia Philippines), Organic Agriculture

nnnn[32] National Standards for Organic Production (Tiêu chuẩn quốc gia Ấn Độ)

nnnn[33] EAS 456:2007 (Tiêu chuẩn khu vực Đông Phi), East African organic products standard

nnnn

MỤC LỤC

nnnn

Lời nói đầu

nnnn

Lời giới thiệu

nnnn

1  Phạm vi áp dụng

nnnn

2  Tài liệu viện dẫn

nnnn

3  Thuật ngữ và định nghĩa

nnnn

4  Nguyên tắc

nnnn

5  Các yêu cầu

nnnn

5.1  Sản xuất

nnnn

5.1.1  Khu vực sản xuất

nnnn

5.1.2  Chuyển đổi sang sản xuất hữu cơ

nnnn

5.1.3  Duy trì sản xuất hữu cơ

nnnn

5.1.4  Sản xuất song song và sản xuất riêng rẽ

nnnn

5.1.5  Quản lý hệ sinh thái và đa dạng sinh học

nnnn

5.1.6  Kiểm soát ô nhiễm

nnnn

5.1.7  Các công nghệ không thích hợp

nnnn

5.1.8  Các chất được phép sử dụng trong sản xuất hữu cơ

nnnn

5.2  Sơ chế

nnnn

5.3  Chế biến

nnnn

5.3.1  Yêu cầu chung

nnnn

5.3.2  Thành phần cấu tạo của sản phẩm

nnnn

5.3.3  Phương pháp chế biến

nnnn

5.3.4  Kiểm soát sinh vật gây hại

nnnn

5.3.5  Yêu cầu về vệ sinh đối với quá trình chế biến

nnnn

5.4  Bao gói

nnnn

5.5  Ghi nhãn

nnnn

5.6  Bảo quản và vận chuyển

nnnn

5.7  Kế hoạch sản xuất hữu cơ

nnnn

5.8  Ghi chép, lưu giữ hồ sơ, truy xuất nguồn gốc và thu hồi sản phẩm

nnnn

Phụ lục A (Quy định) Các chất được sử dụng trong chế biến sản phẩm hữu cơ

nnnn

Phụ lục B (Quy định) Các chất làm sạch và khử trùng thiết bị, dụng cụ tiếp xúc với thực phẩm được sử dụng trong chế biến sản phẩm hữu cơ

nnnn

Thư mục tài liệu tham khảo

nnnn
nnnn

[1]) Trong trường hợp sản phẩm chứa cả chất rắn và chất lỏng, tỷ lệ phần trăm được tính theo khối lượng.

nnnn

a) Chỉ số phụ gia thực phẩm.

n

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *