CHỌN TUỔI XÔNG ĐẤT NĂM GIÁP THÌN pdf
Tài liệu nội bộ CLB Phong thuỷ thăng long www.tuvivietnam.vn
Để năm Giáp thìn được may mắn, thuận lợi, chúng ta nên tìm người xông đất phù hợp nhất.
Đây là bảng tra tuổi xông đất năm Giáp Thìn 2024
BẢNG 1: TRA TUỔI XÔNG ĐẤT XUẤT HÀNH NĂM GIÁP THÌN – 2024
Can mệnh chủ | Quan (Công danh, sự nghiệp) | Lộc (Tiền tài) |
Ấn (Uy quyền, thi cử) |
Phúc (May mắn, con cái) |
Giáp | Tân Hợi | Kỷ Hợi,
Mậu Dần, Mậu Ngọ, Mậu Tuất |
Quý Hợi |
Bính Dần, Bính Ngọ, Bính Tuất |
Ất | Canh Dần,
Canh Ngọ, Canh Tuất |
Mậu Dần, Mậu Ngọ,
Mậu Tuất, Kỷ Hợi |
Nhâm Dần,
Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất |
Đinh Hợi |
Bính | Quý Hợi | Tân Hợi,
Canh Dần, Canh Ngọ, Canh Tuất |
Ất Hợi |
Mậu Dần, Mậu Ngọ, Mậu Tuất |
Đinh | Nhâm Dần,
Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất |
Canh Dần, Canh Ngọ,
Canh Tuất, Tân Hợi |
Giáp Dần,
Giáp Ngọ, Giáp Tuất |
Kỷ Hợi |
Mậu | Ất Hợi | Quý Hợi,
Nhâm Dần, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất |
Đinh Hợi |
Canh Dần, Canh Ngọ, Canh Tuất |
Kỷ | Giáp Dần,
Giáp Ngọ, Giáp Tuất |
Nhâm Dần, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất,
Quý Hợi |
Bính Dần,
Bính Ngọ, Bính Tuất |
Tân Hợi |
Canh | Đinh Hợi | Ất Hợi,
Giáp Dần, Giáp Ngọ, Giáp Tuất |
Kỷ Hợi | Nhâm Dần, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất |
Tân | Bính Dần,
Bính Ngọ, Bính Tuất |
Giáp Dần, Giáp Ngọ,
Giáp Tuất, Ất Hợi |
Mậu Dần,
Mậu Ngọ, Mậu Tuất |
Quý Hợi |
Nhâm | Kỷ Hợi | Đinh Hợi,
Bính Dần, Bính Ngọ, Bính Tuất |
Tân Hợi |
Giáp Dần, Giáp Ngọ, Giáp Tuất |
Quý | Mậu Dần,
Mậu Ngọ, Mậu Tuất |
Bính Dần, Bính Ngọ,
Bính Tuất, Đinh Hợi |
Canh Dần,
Canh Ngọ, Canh Tuất |
Ất Hợi |
2. LƯU Ý TUỔI NGƯỜI XÔNG ĐẤT:
- Tân Dậu – Chủ lợi về công việc, lợi cho việc quyền chức, công danh
- Kỷ Dậu – Chủ lợi tiền tài, lợi cho việc cầu tài
- Quý Dậu – Chủ lợi về học hành, thi cử, cầu danh
- Những người tuổi Thân, tuổi Tý mang lại sự sáng suốt trong công việc, hợp tác.
+ Tránh lục xung: Tý – Ngọ, Mão – Dậu, Thìn – Tuất, Sửu – Mùi, Dần – Thân, Tỵ – Hợi.
+ Tránh Tam hình:
- Nhất hình: Dần – Tỵ – Thân (xung đột, cản trở, kìm hãm, phá bại – Trì thế chi Hình)
- Nhị hình: Sửu – Tuất – Mùi (Bất nhân, giả trá, vô ơn bạc nghĩa – Vô ân chi Hình)
- Tam hình: Mão – Tý (Đào hoa, tửu sắc, dâm dục, tình ái – Vô lễ chi Hình)
3. BẢNG 2: QUÝ NHÂN (NGƯỜI GIÚP ĐỠ, MAY MẮN)
Can mệnh | Giáp | Ất | Bính | Đinh | Mậu | Kỷ | Canh | Tân | Nhâm | Quý |
Lộc | Dần | Mão | Tỵ | Ngọ | Tỵ | Ngọ | Thân | Dậu | Hợi | Tý |
Âm Quý nhân |
Sửu | Tý | Hợi | Dậu | Mùi | Thân | Ngọ | Dần | Tỵ | Mão |
Dương Quý nhân | Mùi | Thân | Dậu | Hợi | Sửu | Tý | Dần | Ngọ | Mão | Tỵ |
So sánh Can mệnh chủ nhà và Chi của Khách (người xông đất)
VD: Người tuổi Ất, chọn người xông đất là tuổi Mão thì được Lộc, tuổi Tý thì được Âm Quý Nhân, tuổi Thân thì được Dương Quý Nhân. (Nhưng vẫn cần chú ý bảng tính toán tuổi người xông đất và các tuổi Hình – Xung bên trên để cân nhắc lựa chọn)
4. BẢNG 3: DỊCH MÃ (DI CHUYỂN, DỜI ĐỔI, THĂNG TIẾN)
Chi | Tý | Sửu | Dần | Mão | Thìn | Tỵ | Ngọ | Mùi | Thân | Dậu | Tuất | Hợi |
Dịch Mã | Dần | Hợi | Thân | Tỵ | Dần | Hợi | Thân | Tỵ | Dần | Hợi | Thân | Tỵ |
So sánh CHI mệnh chủ nhà và Chi của Khách. VD: Chủ tuổi Tý, Khách tuổi Dần thì được Dịch Mã
5. VÍ DỤ MINH HOẠ
Chủ nhà tuổi Giáp Tý chọn khách người tuổi Mậu Dần xông nhà thì:
– Bảng 1: Chủ can Giáp gặp khách Mậu Dần là LỘC;
– Bảng 2: Chủ can Giáp gặp khách Dần là LỘC quý nhân
– Bảng 3: Chủ chi Tý gặp khách chi Dần là Dịch Mã
– Tý và Dần không xung khắc với nhau
Kết luận: Song Lộc gặp Dịch Mã là tài lộc đến rất nhanh => tốt đẹp